Bài viết này dành cho bạn nếu bạn đang tìm kiếm một tài khoản ngân hàng với các loại chi phí phù hợp và có chất lượng dịch vụ và độ uy tín cao. Hãy cùng xem biểu phí ngân hàng MBBank ở bài viết này nhé
Chúng ta cùng đi tìm hiểu nào! Let’s go….
NỘI DUNG
Giới thiệu đôi nét về ngân hàng MBBank
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Quân đội, tên tiếng Anh là Military Commercial Joint Stock Bank, viết tắt là MB. Đây là một ngân hàng, một doanh nghiệp trực thuộc bộ Quốc phòng. MBBank được thành lập vào ngày 04 tháng 11 năm 1994 với số vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng, 25 nhân viên.
Hiện nay MB là một trong những ngân hàng lớn và có độ uy tín cao về mảng dịch vụ ngân hàng số cũng như phát triển các sản phẩm tín dụng và cho vay đáp ứng nhu cầu lớn của thị trường trong nước, MB Bank còn là một tập đoàn đa quốc gia trong lĩnh vực tài chính với ngân hàng chủ quản tại Việt Nam cùng các chi nhánh tại các quốc gia khác như Lào và Campuchia.
Ngân hàng MB không chỉ phát triển mảng tài chính mà còn tham gia vào các thị trường bảo hiểm và các quỹ đầu tư, quản lý tài sản, tài chính tiêu dùng khác như:
MBS – Công ty chứng khoán MB
MBCapital – Công ty cổ phần Quản lý Quỹ đầu tư MB
MBAMC – Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân Đội
MS Finance (Mcredit) – Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei
MIC – Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội
MBAL – Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MB Ageas
Xem thêm: Đăng ký tài khoản MBBank số đẹp TỨ QUÝ, tài lộc miễn phí tại nhà
Ngân hàng MBBank có uy tín không?
Trong 25 năm với sự phát triển vượt trội và hoạt động kinh doanh đạt được hiệu quả cao đã khẳng định được vị thế và thương hiệu MB trong ngành tài chính nói chung, ngân hàng MB không ngừng phát triển cơ sở hạ tầng và nền tảng kỹ thuật số để liên tục đổi mới và thích ứng với thời đại.
Dịch vụ tại ngân hàng MB được khách hàng đánh giá cao trên thị trường khi các hoạt động công nghệ thông tin được mở rộng giúp khách hàng sử dụng dịch vụ nhanh chóng, cơ sở bảo mật thông tin hiện đại. Hiện nay ngân hàng MB có hệ thống 100 chi nhánh và 190 điểm giao dịch phủ sóng toàn quốc khắp các tỉnh thành trên cả nước.
Sự uy tín của ngân hàng MB có thể được khẳng định thông qua hoạt động kiểm soát chặt chẽ của nhà nước và là một trong những thành viên của hệ thống ngân hàng trung ương, trong những năm trở lại đây ngân hàng MB đã đạt được một số thành tựu đáng kể.
Năm 2018 đạt danh hiệu Biểu trưng Thương hiệu Quốc gia do Bộ Công Thương trao tặng.
Ngân hàng MB đại diện cho Việt Nam trong Top 500 ngân hàng vững mạnh nhất khu vực Châu Á
Ngân hàng MB nằm trong Top 10 Ngân hàng thương mại uy tín trong 4 năm liên tiếp.
Biểu Phí chuyển tiền Ngân hàng MBBank
Chuyển tiền tại ngân hàng
Tính đến thời điểm hiện tại, giao chuyển tiền trong nước vẫn là phổ biến nhất. Tùy vào khách hàng cá nhân hay doanh nghiệp mà mức phí sẽ không giống nhau.
Khách hàng cá nhân
Giao dịch
Mức phí
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ
10.000 VNĐ/giao dịch
Giao dịch có giá trị trên 500 triệu VNĐ
0,02% số tiền/giao dịchTối đa 1.000.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền ngoài hệ thống
Khách hàng doanh nghiệp
Cùng tỉnh/thành phố
0,035% số tiền/giao dịchTối thiểu 10.000 VNĐTối đa 1.000.000 VNĐ
Khác tỉnh/thành phố
0,06% số tiền/giao dịchTối thiểu 20.000 VNĐTối đa 1.000.000 VNĐ
Chi tiền mặt cho người không có tài khoản thụ hưởng tại MBBank
Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống MBBank bằng CMND
Miễn phí
Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống ngân hàng khác bằng CMND
0,03% số tiền/giao dịchTối thiểu 20.000 VNĐTối đa 1.000.000 VNĐ
Phí chuyển tiền MBBank qua ngân hàng điện tử
So với những phương thức chuyển tiền truyền thống, mức phí chuyển qua ngân hàng điện tử có phần ưu đãi và hấp dẫn hơn. Điều này nhằm thu hút sự quan tâm cũng như khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ.
0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô
Giao dịch có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở lên
0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 VNĐ D/giao dịch đơn lẻ thuộc lô
Dịch vụ MB Plus
Khoản mục
Mức phí
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ
10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoản
10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền nhận bằng CMND
20.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền qua App MBBank
Chuyển tiền cùng ngân hàng MBBank
Miễn phí
Chuyển tiền khác ngân hàng
11,000 VNĐ/giao dịch với số tiền nhỏ hơn hoặc bằng 500 triệu đồng0.27% * số tiền giao dịch, tối đa 1 triệu, với số tiền lớn hơn 500 triệu đồng.
Biểu phí thẻ MBBank
Biểu phí thẻ ATM MBBank
Tại Việt Nam hầu hết người tiêu dùng gọi thẻ ghi nợ nội địa là thẻ ATM, vì vậy thẻ ATM MBBank được hiểu với nghĩa tương tự. Thẻ ATM MBBank là thẻ ghi nợ nội địa do ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội phát hành. Khách hàng có thể sử dụng thẻ chuyển tiền, rút tiền trực tiếp và thực hiện các giao dịch khác như xem số dư tài khoản ngân hàng, in sao kê…
Hiện nay ngân hàng MB hiện nay đang cung cấp nhiều các sản phẩm thẻ ATM cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Tùy thuộc mỗi sản phẩm thẻ sẽ có mức phí khác nhau. Dưới đây là biểu phí chi tiết các sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa được MBBank áp dụng:
Loại phí
Thẻ ghi nợ nội địa
Mức phí
Phí phát hành thẻ
Thẻ Active PlusThẻ BankPlus
Đối với khách hàng vãng lai: 50.000 VNDĐối với khách hàng trả lương qua tài khoản: Miễn phí
Thẻ sinh viên
40.000 VND
Thẻ quân nhânThẻ MB Private/MB VIP
Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ
Thẻ Active PlusThẻ BankPlusThẻ quân nhân
50.000 VND/thẻ
Thẻ sinh viên
30.000 VND/thẻ
Thẻ MB Private/MB VIP
Miễn phí
Phí ngừng sử dụng thẻ
Tất cả các loại thẻ
50.000 VND
Phí cấp lại Pin
Thẻ Active PlusThẻ BankPlusThẻ sinh viênThẻ quân nhân
20.000 VND/lần/Pin
Thẻ MB Private/MB VIP
Miễn phí
Phí thường niên
Thẻ Active PlusThẻ BankPlussThẻ sinh viên
60.000 VND/năm/thẻ
Thẻ quân nhân
30.000 VND/năm/thẻ
Thẻ MB Private/MB VIP
Miễn phí
Phí quản lý thẻ
Tất cả các loại thẻ
8.800 VND/tháng (miễn phí nếu số dư tài khoản lớn hơn 2.000.000 VND/tháng)
Phí rút tiền tại ATM MB
Thẻ Active PlusThẻ BankPlusThẻ sinh viênThẻ MB Private/MB VIP
1.000 VND/giao dịch với giao dịch không quá 2.000.000.VND2.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND3.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND
Thẻ quân nhân
500 VND/giao dịchvới giao dịch không quá 2.000.000.VND1.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND1.500 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND
Phí rút tiền mặt trên ATM ngân hàng khác
Thẻ Active PlusThẻ BankPlusThẻ sinh viênThẻ MB Private/MB VIP
3.000 VND/giao dịch
Phí chuyển khoản
Tất cả các loại thẻ
3.000 VND/giao dịch
Phí truy vấn số dư ATM MB
Tất cả các loại thẻ
Miễn phí
Phí truy vấn số dư ATM ngân hàng khác
Tất cả các loại thẻ
500 VND/giao dịch
Phí in sao kê giao dịch gần nhất
Tất cả các loại thẻ
Miễn phí tại ATM MB500 VND/giao dịch tại ATM ngân hàng khác
Phí đổi Pin
Tất cả các loại thẻ
Miễn phí tại ATM MB1.500 VND tại ATM ngân hàng khác
Biểu phí thẻ tín dụng MBBank
Loại phí
Thẻ tín dụng MB
Mức phí
1. Phí phát hành
Thẻ Visa
Phát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻPhát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻPhát hành mới hạng bạch kim thẻ chính/thẻ phụ: 300.000 VND/thẻ
Thẻ JCB Sakura
Phát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻPhát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻPhát hành mới hạng bạch kim (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 300.000 VND/thẻ
Trên cây ATM của MB: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VNDTrên cây ATM của ngân hàng khác: 4% số tiền giao dịch + Phí ngân hàng thanh toán thu (nếu có). Tối thiểu 50.000 VND