Chuyển tới nội dung

Biểu phí Ngân hàng MBBank – Biểu phí dịch vụ MBBank 2024

  • bởi

Bài viết này dành cho bạn nếu bạn đang tìm kiếm một tài khoản ngân hàng với các loại chi phí phù hợp và có chất lượng dịch vụ và độ uy tín cao. Hãy cùng xem biểu phí ngân hàng MBBank ở bài viết này nhé

Chúng ta cùng đi tìm hiểu nào! Let’s go….

NỘI DUNG

Giới thiệu đôi nét về ngân hàng MBBank

Ngân hàng Thương Mại cổ phần Quân đội, tên tiếng Anh là Military Commercial Joint Stock Bank, viết tắt là MB. Đây là một ngân hàng, một doanh nghiệp trực thuộc bộ Quốc phòng. MBBank được thành lập vào ngày 04 tháng 11 năm 1994 với số vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng, 25 nhân viên.

Hiện nay MB là một trong những ngân hàng lớn và có độ uy tín cao về mảng dịch vụ ngân hàng số cũng như phát triển các sản phẩm tín dụng và cho vay đáp ứng nhu cầu lớn của thị trường trong nước, MB Bank còn là một tập đoàn đa quốc gia trong lĩnh vực tài chính với ngân hàng chủ quản tại Việt Nam cùng các chi nhánh tại các quốc gia khác như Lào và Campuchia.

Mbbank 1

Ngân hàng MB không chỉ phát triển mảng tài chính mà còn tham gia vào các thị trường bảo hiểm và các quỹ đầu tư, quản lý tài sản, tài chính tiêu dùng khác như:

  • MBS – Công ty chứng khoán MB
  • MBCapital – Công ty cổ phần Quản lý Quỹ đầu tư MB
  • MBAMC – Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân Đội
  • MS Finance (Mcredit) – Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei
  • MIC – Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội
  • MBAL – Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MB Ageas

Xem thêm: Đăng ký tài khoản MBBank số đẹp TỨ QUÝ, tài lộc miễn phí tại nhà

Ngân hàng MBBank có uy tín không?

Trong 25 năm với sự phát triển vượt trội và hoạt động kinh doanh đạt được hiệu quả cao đã khẳng định được vị thế và thương hiệu MB trong ngành tài chính nói chung, ngân hàng MB không ngừng phát triển cơ sở hạ tầng và nền tảng kỹ thuật số để liên tục đổi mới và thích ứng với thời đại.

Dịch vụ tại ngân hàng MB được khách hàng đánh giá cao trên thị trường khi các hoạt động công nghệ thông tin được mở rộng giúp khách hàng sử dụng dịch vụ nhanh chóng, cơ sở bảo mật thông tin hiện đại. Hiện nay ngân hàng MB có hệ thống 100 chi nhánh và 190 điểm giao dịch phủ sóng toàn quốc khắp các tỉnh thành trên cả nước.

Biểu phí ngân hàng MBBank

Sự uy tín của ngân hàng MB có thể được khẳng định thông qua hoạt động kiểm soát chặt chẽ của nhà nước và là một trong những thành viên của hệ thống ngân hàng trung ương, trong những năm trở lại đây ngân hàng MB đã đạt được một số thành tựu đáng kể.

  • Năm 2018 đạt danh hiệu Biểu trưng Thương hiệu Quốc gia do Bộ Công Thương trao tặng.
  • Ngân hàng MB đại diện cho Việt Nam trong Top 500 ngân hàng vững mạnh nhất khu vực Châu Á
  • Ngân hàng MB nằm trong Top 10 Ngân hàng thương mại uy tín trong 4 năm liên tiếp.

Biểu Phí chuyển tiền Ngân hàng MBBank

Chuyển tiền tại ngân hàng

Tính đến thời điểm hiện tại, giao chuyển tiền trong nước vẫn là phổ biến nhất. Tùy vào khách hàng cá nhân hay doanh nghiệp mà mức phí sẽ không giống nhau.

Khách hàng cá nhânGiao dịchMức phí
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ10.000 VNĐ/giao dịch
Giao dịch có giá trị trên 500 triệu VNĐ0,02% số tiền/giao dịchTối đa 1.000.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền ngoài hệ thống
Khách hàng doanh nghiệpCùng tỉnh/thành phố0,035% số tiền/giao dịchTối thiểu 10.000 VNĐTối đa 1.000.000 VNĐ
Khác tỉnh/thành phố0,06% số tiền/giao dịchTối thiểu 20.000 VNĐTối đa 1.000.000 VNĐ
Chi tiền mặt cho người không có tài khoản thụ hưởng tại MBBankNhận tiền chuyển đến từ hệ thống MBBank bằng CMNDMiễn phí
Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống ngân hàng khác bằng CMND0,03% số tiền/giao dịchTối thiểu 20.000 VNĐTối đa 1.000.000 VNĐ

Phí chuyển tiền MBBank qua ngân hàng điện tử

So với những phương thức chuyển tiền truyền thống, mức phí chuyển qua ngân hàng điện tử có phần ưu đãi và hấp dẫn hơn. Điều này nhằm thu hút sự quan tâm cũng như khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ.

Dịch vụ eBanking

Khoản mụcMức phí
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc tài khoản0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ, phí tối đa 1.000.000 VND
Chuyển tiền thường qua số tài khoản
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô
Giao dịch có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở lên0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 VNĐ D/giao dịch đơn lẻ thuộc lô

Dịch vụ MB Plus

Khoản mụcMức phí
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoản10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền nhận bằng CMND20.000 VNĐ/giao dịch

Chuyển tiền qua App MBBank

Chuyển tiền cùng ngân hàng MBBankMiễn phí
Chuyển tiền khác ngân hàng11,000 VNĐ/giao dịch với số tiền nhỏ hơn hoặc bằng 500 triệu đồng0.27% * số tiền giao dịch, tối đa 1 triệu, với số tiền lớn hơn 500 triệu đồng.

Biểu phí thẻ MBBank

Biểu phí thẻ ATM MBBank

Tại Việt Nam hầu hết người tiêu dùng gọi thẻ ghi nợ nội địa là thẻ ATM, vì vậy thẻ ATM MBBank được hiểu với nghĩa tương tự. Thẻ ATM MBBank là thẻ ghi nợ nội địa do ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội phát hành. Khách hàng có thể sử dụng thẻ chuyển tiền, rút tiền trực tiếp và thực hiện các giao dịch khác như xem số dư tài khoản ngân hàng, in sao kê…

Hiện nay ngân hàng MB hiện nay đang cung cấp nhiều các sản phẩm thẻ ATM cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Tùy thuộc mỗi sản phẩm thẻ sẽ có mức phí khác nhau. Dưới đây là biểu phí chi tiết các sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa được MBBank áp dụng:

Loại phíThẻ ghi nợ nội địaMức phí
Phí phát hành thẻThẻ Active PlusThẻ BankPlusĐối với khách hàng vãng lai: 50.000 VNDĐối với khách hàng trả lương qua tài khoản: Miễn phí
Thẻ sinh viên40.000 VND
Thẻ quân nhânThẻ MB Private/MB VIPMiễn phí
Phí phát hành lại thẻThẻ Active PlusThẻ BankPlusThẻ quân nhân50.000 VND/thẻ
Thẻ sinh viên30.000 VND/thẻ
Thẻ MB Private/MB VIPMiễn phí
Phí ngừng sử dụng thẻTất cả các loại thẻ50.000 VND
Phí cấp lại PinThẻ Active PlusThẻ BankPlusThẻ sinh viênThẻ quân nhân20.000 VND/lần/Pin
Thẻ MB Private/MB VIPMiễn phí
Phí thường niênThẻ Active PlusThẻ BankPlussThẻ sinh viên60.000 VND/năm/thẻ
Thẻ quân nhân30.000 VND/năm/thẻ
Thẻ MB Private/MB VIPMiễn phí
Phí quản lý thẻTất cả các loại thẻ8.800 VND/tháng (miễn phí nếu số dư tài khoản lớn hơn 2.000.000 VND/tháng)
Phí rút tiền tại ATM MBThẻ Active PlusThẻ BankPlusThẻ sinh viênThẻ MB Private/MB VIP1.000 VND/giao dịch với giao dịch không quá 2.000.000.VND2.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND3.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND
Thẻ quân nhân500 VND/giao dịchvới giao dịch không quá 2.000.000.VND1.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND1.500 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND
Phí rút tiền mặt trên ATM ngân hàng khácThẻ Active PlusThẻ BankPlusThẻ sinh viênThẻ MB Private/MB VIP3.000 VND/giao dịch
Phí chuyển khoảnTất cả các loại thẻ3.000 VND/giao dịch
Phí truy vấn số dư ATM MBTất cả các loại thẻMiễn phí
Phí truy vấn số dư ATM ngân hàng khácTất cả các loại thẻ500 VND/giao dịch
Phí in sao kê giao dịch gần nhấtTất cả các loại thẻMiễn phí tại ATM MB500 VND/giao dịch tại ATM ngân hàng khác
Phí đổi PinTất cả các loại thẻMiễn phí tại ATM MB1.500 VND tại ATM ngân hàng khác

Biểu phí thẻ tín dụng MBBank

Loại phíThẻ tín dụng MBMức phí
1. Phí phát hànhThẻ VisaPhát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻPhát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻPhát hành mới hạng bạch kim thẻ chính/thẻ phụ: 300.000 VND/thẻ
Thẻ JCB SakuraPhát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻPhát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻPhát hành mới hạng bạch kim (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 300.000 VND/thẻ
Thẻ SSCMiễn phí
2. Phí thường niênThẻ VisaThẻ chính:Hạng chuẩn: 200.000 VND/nămHạng vàng: 500.000 VND/nămHạng bạch kim: 800.000 VND/nămThẻ phụ:Hạng chuẩn: 100.000 VND/nămHạng vàng: 200.000 VND/nămHạng bạch kim: 600.000 VND/năm
Thẻ JCB SakuraThẻ chính:Hạng chuẩn: 200.000 VND/nămHạng vàng: 400.000 VND/nămHạng bạch kim: 600.000 VND/nămThẻ phụ:Hạng chuẩn: 100.000 VND/nămHạng vàng: 200.000 VND/nămHạng bạch kim: 300.000 VND/năm
Thẻ SSC200.000 VND/năm
3. Phí rút tiềnTất cả các loại thẻTrên cây ATM của MB: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VNDTrên cây ATM của ngân hàng khác: 4% số tiền giao dịch + Phí ngân hàng thanh toán thu (nếu có). Tối thiểu 50.000 VND

Nguồn Financehomes info 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *